Thực đơn
Hoa_hậu_Hoàn_vũ_Việt_Nam_2015 Thí sinh tham giaSTT | Họ tên | Tuổi | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Thị Hải Anh | 20 | 117 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Hà Nội |
2 | Trương Thị Ngọc Huyền | 19 | 106 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Ninh Bình |
3 | Nguyễn Thị Vân Huyền | 21 | 212 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Bắc Ninh |
4 | Trần Nhã Kỳ | 19 | 615 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế |
5 | Nguyễn Thị My Lê | 25 | 301 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Quảng Nam |
6 | Hoàng Thị Quỳnh Loan | 18 | 626 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế |
7 | Vũ Thị Ngọc | 23 | 118 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Hải Dương |
8 | Sơn Thị Dura | 24 | 605 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Trà Vinh |
9 | Nguyễn Lê Sim | 22 | 405 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Kiên Giang |
10 | Phạm Thị Sương | 19 | 620 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đà Nẵng |
11 | Võ Thị Minh Thư | 22 | 433 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Bến Tre |
12 | Đinh Hồng Bích Thủy | 19 | 209 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | TP.HCM |
13 | Nguyễn Thị Thơm | 21 | 109 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Nghệ An |
14 | Phạm Nguyễn Đài Trang | 20 | 222 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Hà Tĩnh |
15 | Nguyễn Vũ Hoài Trang | 20 | 113 | 1,7 m (5 ft 7 in) | TP.HCM |
16 | Phạm Thu Trang | 22 | 715 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Quảng Ninh |
17 | Lê Thị Tươi | 19 | 448 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Hà Nam |
18 | La Bội Tiên | 18 | 402 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | TP.HCM |
19 | Trần Thị Thùy Trâm | 19 | 217 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Quảng Nam |
STT | Họ tên | Tuổi | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Bích Ngọc Ánh | 20 | 102 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Hà Nội | |
2 | Phương Tiểu Bình | 22 | 107 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Khánh Hòa | |
3 | Chế Nguyễn Quỳnh Châu | 21 | 501 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Lâm Đồng | Top 15 |
4 | Trần Thị Kim Chi | 23 | 721 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hải Phòng | Top 10 |
5 | Trình Thị Mỹ Duyên | 20 | 718 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Tuyên Quang | |
6 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em | 19 | 206 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Tiền Giang | Top 10 |
7 | Trần Như Huỳnh Dao | 21 | 135 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | An Giang | |
8 | Nguyễn Thị Hồng Hà | 18 | 719 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Quảng Ninh | |
9 | Đặng Thị Lệ Hằng | 22 | 304 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | Đà Nẵng | Á hậu 2 |
10 | Hoàng Thị Hạnh | 23 | 705 | 1,76 m (5 ft 9 1⁄2 in) | Nghệ An | |
11 | Phạm Thị Hương | 24 | 120 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | Hải Phòng | Hoa hậu Người đẹp biển |
12 | Đặng Dương Thanh Thanh Huyền | 19 | 129 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Khánh Hòa | Top 15 |
13 | Nguyễn Thị Ngọc Huyền | 18 | 318 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | Hà Nội | |
14 | Đặng Thị Mỹ Khôi | 18 | 406 | 1,65 m (5 ft 5 in) | TP.HCM | |
15 | Đỗ Mỹ Linh | 19 | 139 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Hà Nội | Top 15 |
16 | Ngô Thị Trúc Linh | 23 | 121 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Sóc Trăng | Top 5 |
17 | Nguyễn Thùy Linh | 20 | 100 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đồng Nai | |
18 | Nguyễn Thị Loan | 25 | 337 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thái Bình | Top 5 |
19 | Ngô Thị Quỳnh Mai | 20 | 803 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | TP.HCM | |
20 | Ngô Trà My | 23 | 312 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Hà Nội | Á hậu 1 |
21 | Mai Yến My | 19 | 249 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | |
22 | Trần Hằng Nga | 21 | 101 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Đồng Tháp | Người đẹp thân thiện |
23 | Đỗ Trần Khánh Ngân | 21 | 137 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đồng Nai | Top 15 Người đẹp ảnh |
24 | Nguyễn Phạm Kim Ngân | 23 | 146 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
25 | Dương Thị Kim Ngân | 23 | 236 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Bến Tre | |
26 | Trương Thị Diệu Ngọc | 25 | 317 | 1,8 m (5 ft 11 in) | Đà Nẵng | Top 10 |
27 | Nguyễn Thị Tuyết Ngọc | 23 | 343 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
28 | Nguyễn Hoài Nhi | 21 | 121 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đồng Nai | |
29 | Nguyễn Thị Bảo Như | 23 | 142 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Kiên Giang | Bỏ cuộc thi trước đêm chung kết vì lý do sức khỏe |
30 | H'Ăng Niê | 23 | 131 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đắk Lắk | |
31 | Bùi Thị Thảo Phương | 20 | 321 | 1,8 m (5 ft 11 in) | Ninh Bình | |
32 | Lê Anh Phương | 21 | 404 | 1,77 m (5 ft 9 1⁄2 in) | TP.HCM | |
33 | Nguyễn Thị Mai Phương | 21 | 350 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Đồng Nai | |
34 | Phạm Thị Ngọc Quý | 20 | 110 | 1,75 m (5 ft 9 in) | TP.HCM | Top 10 |
35 | Lê Thị Sang | 21 | 108 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | Phú Yên | Top 15 Người đẹp được yêu thích nhất |
36 | Nguyễn Thị Thành | 19 | 214 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Bắc Ninh | |
37 | Đoàn Thị Ngọc Thảo | 22 | 207 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Khánh Hòa | |
38 | Võ Thị Minh Thư | 21 | 433 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Bến Tre | |
39 | Nguyễn Vân Trang | 20 | 116 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Hà Nội | |
40 | Trần Thị Huyền Trang | 24 | 702 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Hà Tĩnh | |
41 | Trần Thị Thùy Trang | 18 | 623 | 1,8 m (5 ft 11 in) | Thừa Thiên Huế | |
42 | Phạm Lê Phương Trinh | 21 | 722 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 in) | TP.HCM | |
43 | Nguyễn Trần Khánh Vân | 20 | 125 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | TP.HCM | Top 10 Người đẹp áo dài |
44 | Nguyễn Thị Hồng Y | 21 | 308 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | An Giang | |
45 | Bùi Thị Như Ý | 21 | 130 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Long An |
Thực đơn
Hoa_hậu_Hoàn_vũ_Việt_Nam_2015 Thí sinh tham giaLiên quan
Hoa hậu Thế giới Hoa hậu Hoàn vũ 2023 Hoa hậu Việt Nam Hoa hậu Thế giới 2023 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam Hoa hậu Hoàn vũ 2022 Hoa hậu Hoàn vũ 2016 Hoa hậu Hoàn vũ 2020 Hoa hậu Hoàn vũ 2021 Hoa hậu Sắc đẹp Quốc tế 2024Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_hậu_Hoàn_vũ_Việt_Nam_2015